MN 102 (100g/0.01g)
Model | Cân kỹ thuật TPS MN 102 |
|||
Mức cân |
100 g |
|||
Độ đọc(d) |
0.01 g |
|||
Hiển thị |
LCD với đèn nền màu xanh chữ số màu đen dể đọc |
|||
Kích thước đĩa |
(47 x 70) mm. |
|||
Kích thước cân |
(110 x 75 x 20) mm. |
|||
Đơn vị cân | g, oz, ct, gn, tLT. | |||
Nguồn cung cấp | 2 viên pin AAA. | |||
Nhãn hiệu | TPS |
ĐẶT ĐIỄM CHUNG CÂN BỎ TÚI POCKET SCALES TPS-MN102
Mức cân lớn nhất Max 100g
giá trị độ chia e=d= 0.01g
– Cấp chính xác : Cấp III (theo OIML – TPS)
– Màn hình LCD rộng, dễ dàng đọc giá trị từ mọi góc độ
– Kích thước mỏng và đế cân nhỏ
– Tự tắt nguồn để tăng tuổi thọ của pin .
– Nhẹ và dể cho việc di chuyển .
– Đơn vị cân : g/lb/oz/ct/gn/tlt
– Kích thước mỏng và đế cân nhỏ- lý tưởng cho sử dụng ở những nơi có không gian hẹp
– Tự tắt nguồn để tăng tuổi thọ của pin .
– Chỉ thị pin yếu .
– Nhẹ và dể cho việc di chuyển .
– TPS MN501 ứng dụng: cân mủ cao su, chế biến cao su, chế biến mủ cao su, cân mủ, cân độ ẩm cao su. Cân sấy ẩm cao su.
Model |
TPS MN102 |
TPS MN202 |
TPS MN302 |
TPS MN501 |
Mức Cân |
100g |
200g |
300g |
500g |
Bước Nhảy |
0.01g |
0.01g |
0.01g |
0.1g |
Thời Gian ổn Định |
3 giây |
|||
Đơn Vị Cân |
g / lb/ oz /gn / tlt |
|||
Nguồn Cung Cấp |
2 AAA ( 2pin AA) |
|||
Nhiệt Độ |
– 10 /+45 độ C |
|||
Kích Thước Cân |
110 x 75 x 20 mm |
|||
Kích Thước Đĩa cân |
70 x 50 mm |
|||
Kích Thước Đóng Gói |
150 x 100 x 30 mm |
TÀI LIỆU KỸ THUẬT
Sản phẩm tương tự
-
Chi tiết
KD-BE 10kg
Giá: Liên Hệ VNĐ -
Chi tiết
Notebook 300 (300g/0.01g)
Giá: Liên Hệ VNĐ -
Chi tiết
Notebook 500 (500g/0.01g)
Giá: Liên Hệ VNĐ -
Chi tiết
Notebook 1000 (1kg/0.1g)
Giá: Liên Hệ VNĐ -
Chi tiết
Notebook 2000 (2kg/0.1g)
Giá: Liên Hệ VNĐ -
Chi tiết
MN 202 (200g/0.01g)
Giá: Liên Hệ VNĐ -
Chi tiết
MN 302 (300g/0.01g)
Giá: Liên Hệ VNĐ