DANH SÁCH CÁC CHỨNG NHẬN ĐÃ PHÊ DUYỆT MẨU DO TỔNG CỤC ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG VIỆT NAM CẤP CHO CÔNG TY CỔ PHẦN CÂN ĐIỆN TỬ THỊNH PHÁT
DANH SÁCH MẪU CÂN NHẬP KHẨU
(Quyết Định Phê Duyệt Mẫu Cân Nhập khẩu do TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG cấp)
Tên nhà nhập khẩu được cấp chứng nhận phê duyệt mẫu
CÔNG TY CỔ PHẦN CÂN ĐIỆN TỬ THỊNH PHÁT
– Địa chỉ trụ sở chính: 57 Đường Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
– Điện Thoại: (028) 62.888.666, 62.999.111, 0886.999.111
– Fax: (028) 3512.7966
– Email: hcm@canthinhphat.com
– Web: www.canthinhphat.com – www.canthinhphat.com.vn
Tên nhà nhập khẩu phương tiện đo là Cân Điện Tử được cấp bỏi tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng chỉ cấp duy nhất doanh nghiệp đứng tên trên phê duyệt mẫu, tất cả các chứng nhận phê duyệt mẫu này mà doanh nghiệp khác sử dụng sẽ bất hợp pháp nếu chưa được sự đồng ý của doanh nghiệp có tên trên phê duyệt mẫu.
– Công ty Cổ Phần Cân Điện Tử Thịnh Phát có trụ sở chính tại số 57 Đường Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp.Hồ Chí Minh, Điện thoại (028) 62.888.666 chịu trách nhiệm nhập khẩu phương tiện đo phù hợp với mẫu đã phê duyệt, thực hiện các biện pháp, ngăn ngừa, phòng chống sự can thiệp làm thay đổi các đặt trưng kỹ thuật đo lường chính của phương tiện đo trong sử dụng.
Bảng danh sách chi tiết các phê duyệt mẫu cân nhập khẩu
STT |
Tên phương tiện đo NHẬP KHẨU |
Cấp chính xác |
Phạm vi đo |
Số Quyết Định PDM |
NƠI SẢN XUẤT
Ký hiệu PDM |
NGÀY PMD
Ngày gia hạn |
01 |
D60ER |
3 |
(0.2 ÷ 60kg) |
724 |
OHAUS |
14/05/2010 |
02 |
PA214 |
1 |
(0.1 ÷ 210g) |
1446 |
OHAUS |
26/08/2010 |
03 |
PA4102 |
2 |
(5 ÷ 4100g) |
1446 |
OHAUS |
26/08/2010 |
04 |
YA102 |
3 |
(0.2 ÷ 100g) |
533 |
OHAUS |
13/03/2013 |
05 |
KD160 |
3 |
(20 ÷ 2000g) |
2689 |
TANITA |
09/09/2013 |
06 |
AJ2200E |
3 |
(0.2 ÷ 2200g) |
2834 |
DESHI – JAPAN |
13/09/2013 |
07 |
CL501T |
3 |
(2 ÷ 500g) |
2995 |
OHAUS |
26/09/2013 |
08 |
VIBRA TPS3 |
3 |
(0.01÷ 3Kg) |
2164 |
PDM1043-2014 |
19/11/2014 |
09 |
VIBRA TPS6 |
3 |
(0.02÷ 6Kg) |
2164 |
PDM1044-2014 |
19/11/2014 |
10 |
VIBRA TPS15 |
3 |
(0.04÷ 15Kg) |
2164 |
PDM1045-2014 |
19/11/2014 |
11 |
VIBRA TPS30 |
3 |
(0.1÷ 30Kg)) |
2164 |
PDM1046-2014 |
19/11/2014 |
12 |
VIBRA TPS3C |
3 |
(0.01÷ 3Kg) |
2164 |
PDM1047-2014 |
19/11/2014 |
13 |
VIBRA TPS6C |
3 |
(0.02÷ 6Kg) |
2164 |
PDM1048-2014 |
19/11/2014 |
14 |
VIBRA TPS15C |
3 |
(0.04÷ 15Kg) |
2164 |
PDM10493-2014 |
19/11/2014 |
15 |
VIBRA TPS30C |
3 |
(0.1÷ 30Kg) |
2164 |
PDM1050-2014 |
19/11/2014 |
16 |
TPS1010DH |
3 |
(4÷ 1000Kg) |
2283 |
PDM2554-2016 |
07/11/2016 |
17 |
TPS1212DH |
3 |
(10÷ 2000Kg) |
2283 |
PDM2555-2016 |
07/11/2016 |
18 |
TPS1515DH |
3 |
(20÷ 5000Kg) |
2283 |
PDM2556-2016 |
07/11/2016 |
19 |
TPS15 Super SS |
3 |
(40÷ 15000g) |
729 |
PDM1884-2017 |
17/05/2017 |
20 |
TPS30 Super SS |
3 |
(100÷ 30000g) |
729 |
PDM1885-2017 |
17/05/2017
|
21 |
JZC-TSE |
3 |
(100÷ 30000g) |
729 |
PDM1886-2017 |
17/05/2017
|
22 |
JSC-BTSC |
3 |
(100÷ 30000g) |
729 |
PDM1887-2017 |
17/05/2017
|
23 |
D24PE150FL |
3 |
(0.4÷ 150kg) |
732 |
PDM1888-2017 |
17/05/2017
|
24 |
RW1220 |
3 |
(4g÷1.5kg) |
1529 |
PDM2808-2017 |
30/09/2017
|
25 |
RW2220 |
3 |
(10g÷3kg) |
1529 |
PDM2809-2017 |
30/09/2017
|
26 |
RW3220 |
3 |
(20g÷7.5kg) |
1529 |
PDM2810-2017 |
30/09/2017
|
27 |
RW4220 |
3 |
(40g÷15kg) |
1529 |
PDM2811-2017 |
30/09/2017
|
28 |
RW5220 |
3 |
(100g÷30g) |
1529 |
PDM2812-2017 |
30/09/2017
|
29 |
UPA-Q |
3 |
(100g÷30kg) |
1529 |
PDM2813-2017 |
30/09/2017
|
30 |
JSB |
3 |
(100g÷30kg) |
1529 |
PDM2814-2017 |
30/09/2017
|
31 |
LPS11E |
3 |
(200g÷30kg) |
1529 |
PDM2815-2017 |
30/09/2017
|
32 |
BCS-100PEA |
3 |
(100g÷15kg)
(200g÷30kg) |
1529 |
PDM2816-2017 |
30/09/2017
|
33 |
TPS-HW3 |
3 |
(0.01÷ 3Kg) |
2080 |
PDM3168-2018 |
30/12/2018
|
34 |
TPS-HW6 |
3 |
(0.02÷ 6Kg) |
2080 |
PDM3169-2018 |
30/12/2018
|
35 |
TPS-HW15 |
3 |
(0.04÷ 15Kg) |
2080 |
PDM3170-2018 |
30/12/2018
|
36 |
TPS-HW30 |
3 |
(0.1÷ 30Kg) |
2080 |
PDM3171-2018 |
30/12/2018
|
37 |
TPS-HC3 |
3 |
(0.01÷ 3Kg) |
2080 |
PDM3172-2018 |
30/12/2018
|
38 |
TPS-HC6 |
3 |
(0.02÷ 6Kg) |
2080 |
PDM3173-2018 |
30/12/2018
|
39 |
TPS-HC15 |
3 |
(0.04÷ 15Kg) |
2080 |
PDM3174-2018 |
30/12/2018
|
40 |
TPS-HC30 |
3 |
(0.1÷ 30Kg) |
2080 |
PDM3175-2018 |
30/12/2018
|
41 |
GS-K6000AB |
3 |
(0.02÷ 6Kg) |
2080 |
PDM3176-2018 |
30/12/2018
|
42 |
V11P3 |
3 |
(0.01÷ 3Kg) |
2080 |
PDM3177-2018 |
30/12/2018
|
43 |
V11P6 |
3 |
(0.02÷ 6Kg) |
2080 |
PDM3178-2018 |
30/12/2018
|
44 |
V11P15 |
3 |
(0.04÷ 15Kg) |
2080 |
PDM3179-2018 |
30/12/2018
|
45 |
V11P30 |
3 |
(0.1÷ 30Kg) |
2080 |
PDM3180-2018 |
30/12/2018
|
46 |
LC-OCS-K 30T |
3 |
(200÷ 30 000Kg) |
549 |
PDM1188-2019 |
30/04/2019
|
47 |
OCS-XZ-3T |
3 |
(20÷ 3 000Kg) |
549 |
PDM1189-2019 |
30/04/2019
|
48 |
OCS-XZ-5T |
3 |
(50÷ 5 000Kg) |
549 |
PDM1190-2019 |
30/04/2019
|
49 |
OCS-XZ-10T |
3 |
(100÷ 10 000Kg) |
549 |
PDM1191-2019 |
30/04/2019
|
50 |
R21PE3 |
3 |
(2÷ 3000)g |
913 |
PDM2073-2019 |
16/05/2019
|
51 |
R21PE6 |
3 |
(4÷ 6000)g |
913 |
PDM2074-2019 |
16/05/2019
|
52 |
R21PE15 |
3 |
(10÷ 15000)g |
913 |
PDM2075-2019 |
16/05/2019
|
53 |
R21PE30 |
3 |
(20÷ 30000)g |
913 |
PDM2076-2019 |
16/05/2019
|
54 |
RC21P3 |
3 |
(2÷ 3000)g |
913 |
PDM2077-2019 |
16/05/2019
|
55 |
RC21P6 |
3 |
(4÷ 6000)g |
913 |
PDM2078-2019 |
16/05/2019
|
56 |
RC21P15 |
3 |
(10÷ 15000)g |
913 |
PDM2079-2019 |
16/05/2019
|
57 |
RC21P30 |
3 |
(20÷ 30000)g |
913 |
PDM2080-2019 |
16/05/2019
|
58 |
FEH 1000g |
3 |
(2÷ 1000)g |
913 |
PDM2081-2019 |
16/05/2019
|
59 |
FEH 3000g |
3 |
(20÷ 3000)g |
913 |
PDM2082-2019 |
16/05/2019
|
60 |
FEH 5000g |
3 |
(20÷ 5000)g |
913 |
PDM2083-2019 |
16/05/2019
|
61 |
KD200 |
3 |
(20÷ 1000)g |
913 |
PDM2084-2019 |
16/05/2019
|
62 |
KD200 |
3 |
(40÷ 2000)g |
913 |
PDM2085-2019 |
16/05/2019
|
63 |
KD200 |
3 |
(100÷ 5000)g |
913 |
PDM2086-2019 |
16/05/2019
|
64 |
FRJ-1000 |
3 |
(2 ÷ 1000)g
|
827 |
PDM1256-2020 |
28/05/2020 |
65 |
FRJ-2000 |
3 |
(10 ÷ 2000)g
|
827 |
PDM1257-2020 |
28/05/2020 |
66 |
FRJ-5000 |
3 |
(20 ÷ 5000)g
|
827 |
PDM1258-2020 |
28/05/2020 |
67 |
MP600 |
3 |
(2 ÷ 600)g
|
827 |
PDM1259-2020 |
28/05/2020 |
68 |
MP3 |
3 |
(10 ÷ 3000)g
|
827 |
PDM1260-2020 |
28/05/2020 |
69 |
BPA121-1220 |
3 |
(0.01 ÷ 0.75) kg
(0.75 ÷ 1.5) kg |
827 |
PDM1261-2020 |
28/05/2020 |
70 |
BPA121-2220 |
3 |
(0.02 ÷ 1.5) kg
(1.5 ÷ 3) kg |
827 |
PDM1262-2020 |
28/05/2020 |
71 |
BPA121-3220 |
3 |
(0.04 ÷ 3) kg
(3 ÷ 7.5) kg |
827 |
PDM1263-2020 |
28/05/2020 |
72 |
BPA121-4220 |
3 |
(0.1 ÷ 7.5) kg
(7.5 ÷ 15) kg |
827 |
PDM1264-2020 |
28/05/2020 |
73 |
BPA121-5220 |
3 |
(0.2 ÷ 15) kg
(15 ÷ 30) kg |
827 |
PDM1267-2020 |
28/05/2020 |
74 |
D60ER |
3 |
(0.2 ÷ 60kg) |
963 |
PDM1358-2020 |
12/06/20 Gia hạn |
75 |
PA214 |
1 |
(0.1 ÷ 210g) |
1794 |
CV miễn PDM |
12/06/20 Gia Hạn |
76 |
PA4102 |
2 |
(5 ÷ 4100g) |
1794 |
CV miễn PDM |
12/06/20 Gia Hạn |
77 |
TPS3DS |
3 |
(0,02 ÷ 3) kg |
1290 |
PDM 1991-2021 |
30/06/2021 |
78 |
TPS6DS |
3 |
(0,04 ÷ 6) kg |
1290 |
PDM 1992-2021 |
30/06/2021 |
79 |
TPS15DS |
3 |
(0,1 ÷ 15) kg |
1290 |
PDM 1993-2021 |
30/06/2021 |
80 |
TPS30DS |
3 |
(0,2 ÷ 30) kg |
1290 |
PDM 1994-2021 |
30/06/2021 |
81 |
TPS3PSW |
3 |
(0,02 ÷ 3) kg |
1290 |
PDM 1995-2021 |
30/06/2021 |
82 |
TPS6PSW |
3 |
(0,04 ÷ 6) kg |
1290 |
PDM 1996-2021 |
30/06/2021 |
83 |
TPS15PSW |
3 |
(0,1 ÷ 15) kg |
1290 |
PDM 1997-2021 |
30/06/2021 |
84 |
TPS30PSW |
3 |
(0,2 ÷ 30) kg |
1290 |
PDM 1998-2021 |
30/06/2021 |
85 |
JPA |
3 |
(0,2 ÷ 30) kg |
1290 |
PDM 1999-2021 |
30/06/2021 |
86 |
JPT |
3 |
(0,2 ÷ 30) kg |
1290 |
PDM 2000-2021 |
30/06/2021 |
87 |
OCS-JJE 3T |
3 |
(10 kg ÷ 3 t) |
1290 |
PDM 2001-2021 |
30/06/2021 |
88 |
OCS-JJE 5T |
3 |
(20 kg ÷ 5 t) |
1290 |
PDM 2002-2021 |
30/06/2021 |
89 |
OCS-TPS |
3 |
(4 ÷ 500) kg |
1290 |
PDM 2003-2021 |
30/06/2021 |
90 |
OCS-TPS |
3 |
(10 kg ÷ 1 t) |
1290 |
PDM 2004-2021 |
30/06/2021 |
91 |
OCS-TPS |
3 |
(10 kg ÷ 1,5 t) |
1290 |
PDM 2005-2021 |
30/06/2021 |
92 |
OCS-TPS |
3 |
(20 kg ÷ 2 t) |
1290 |
PDM 2006-2021 |
30/06/2021 |
CÁC LOẠI MẪU CÂN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
(Quyết Định Phê Duyệt Mẫu Cân Sản Xuất trong nước Do TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG Cấp)
Tên Doanh nghiệp sản xuất được cấp chứng nhận phê duyệt mẫu.
CÔNG TY CỔ PHẦN CÂN ĐIỆN TỬ THỊNH PHÁT.
– Địa chỉ trụ sở chính: 57 Đường Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.
– Điện Thoại: (028) 62.888.666, 62.999.111, 0886.999.111.
– Fax: (028) 3512.7966.
– Email: hcm@canthinhphat.com
– Web: www.canthinhphat.com – www.canthinhphat.com.vn
Tên doanh nghiệp sản xuất phương tiện đo là Cân Điện Tử được cấp bỏi tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng chỉ cấp duy nhất doanh nghiệp đứng tên trên phê duyệt mẫu, tất cả các chứng nhận phê duyệt mẫu này mà doanh nghiệp khác sử dụng sẽ bất hợp pháp nếu chưa được sự đồng ý của doanh nghiệp có tên trên phê duyệt mẫu.
– Công ty Cổ Phần Cân Điện Tử Thịnh Phát có trụ sở chính tại số 57 Đường Nguyễn Văn Thương (Đường D1 cũ), Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh, Điện thoại (028) 62.888.666 chịu trách nhiệm sản xuất phương tiện đo phù hợp với mẫu đã phê duyệt, thực hiện các biện pháp, ngăn ngừa, phòng chống sự can thiệp làm thay đổi các đặt trưng kỹ thuật đo lường chính của phương tiện đo trong sử dụng.
Bảng danh sách chi tiết các phê duyệt mẫu cân sản xuất.
Văn bảng pháp lý liên quan tới Cân điện tử do TPS cấp nhật
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan ban hanh |
Năm ban hành |
01 |
Luật đo lường |
Quộc hội |
2011 |
02 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN Quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 |
Bộ khoa học
công nghệ |
2013 |
03 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 |
Bộ khoa học
công nghệ |
2019 |
04 |
Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN Quy định kiểm tra nhà nước về đo lường |
Bộ khoa học
công nghệ |
2013 |
05 |
QUYẾT ĐỊNH số 2284/QĐ-BKHCNVỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐO NHÓM 2 PHẢI PHÊ DUYỆT MẪU THUỘC ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG KHI NHẬP KHẨU |
Bộ khoa học
công nghệ |
2018 |
06 |
Nghị định số 80/2013NĐ/CP QUY ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA |
Chính phủ |
2013 |
07 |
Nghị định Số: 119/2017/NĐ-CP QUY ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA |
Chính phủ |
2017 |
08 |
Nghị định số 43/2017NĐ/CP Về nhãn hàng hóa nhập khẩu |
Chính phủ |
2017 |
09 |
Văn bản kỹ thuật đo lường
ĐLVN 16:2021
Cân phân tích và cân kỹ thuật – Quy trình kiểm định
|
Tổng cục đo lường |
2021 |
10 |
Văn bản kỹ thuật đo lường
ĐLVN 15:2009
Cân đĩa- Quy trình kiểm định |
Tổng cục đo lường |
2009 |
11 |
Văn bản kỹ thuật đo lường
ĐLVN 14:2009
Cân bàn- Quy trình kiểm định |
Tổng cục đo lường |
2009 |
12 |
Văn bản kỹ thuật đo lường
ĐLVN 13:2009
Cân ô tô – Quy trình kiểm định |
Tổng cục đo lường |
2019 |
13 |
Văn bản kỹ thuật đo lường
ĐLVN 02:2009
Cân ô tô – Quy trình kiểm định |
Tổng cục đo lường |
2009 |
14 |
Văn bản kỹ thuật đo lường
ĐLVN 47:2009
Quả cân F2, M1, M2 – Quy trình kiểm định |
Tổng cục đo lường |
2009 |
15 |
Văn bản kỹ thuật đo lường
ĐLVN 50:2009
Quả cân E2, F1 – Quy trình kiểm định |
Tổng cục đo lường |
2009 |
16 |
Văn bản kỹ thuật đo lường
ĐLVN 295:2015
Cân treo móc cẩu – Quy trình kiểm định |
Tổng cục đo lường |
2015 |
17 |
Văn bản kỹ thuật đo lường
ĐLVN 285:2015
Quả cân E1, E2 – Quy trình hiệu chuẩn chuẩn đo lường |
Tổng cục đo lường |
2015 |
18 |
Văn bản kỹ thuật đo lường
ĐLVN 286:2015
Quả cân F1, F2, M1 – Quy trình hiệu chuẩn chuẩn đo lường |
Tổng cục đo lường |
2015 |