Ngữ nghĩa đo lường
Trong ngành cân điện tử có các từ ngữ chuyên môn do Cân điện tử Tuấn Phát cấp nhật sau
Từ ngữ | Từ chuyên môn cho ngành cân | |||
Đo lường | Đo lường là gì: Đo lường là việc xác định, duy trì giá trị đo của đại lượng cần đo | |||
Phép đo | Phép đo là gì: Phép đo là tập hợp những thao tác để xác định giá trị đo của đại lượng cần đo | |||
Kiểm định | Kiểm định là gì: Kiểm định là hoạt động đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo theo yêu cầu kỹ thuật đo lường. | |||
Hiệu chuẩn | Hiệu chuẩn là gì: là hoạt động xác định, thiết lập mối quan hệ giữa giá trị đo của chuẩn đo lường, phương tiện đo với giá trị đo của đại lượng cần đo | |||
Thử nghiệm | Thử nghiệm là gì: Thử nghiệm là việc xác định một hoặc một số đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo, chuẩn đo lường. | |||
Dấu định lượng | Dấu định lượng là ký hiệu để công bố lượng của hàng đóng gói sẵn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đo lường. | |||
Tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm được chỉ định | Tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm được chỉ định là tổ chức đáp ứng các điều kiện theo quy định của Luật đo lường do Quốc Hội ban hành ngày 11 tháng 11 năm 2011 và quy định của pháp luật có liên quan, được cơ quan nhà nước về đo lường có thẩm quyền xem xét, đưa vào danh sách để tổ chức, cá nhân lựa chọn sử dụng dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường. | |||
Yêu cầu kỹ thuật đo lường | Yêu cầu kỹ thuật đo lường là tập hợp các quy định về đặc tính kỹ thuật đo lường của chuẩn đo lường, phương tiện đo, phép đo hoặc lượng của hàng đóng gói sẵn do tổ chức, cá nhân công bố hoặc do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định. | |||
Chuẩn đo lường | Chuẩn đo lường là phương tiện kỹ thuật để thể hiện, duy trì đơn vị đo của đại lượng đo và được dùng làm chuẩn để so sánh với phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác. | |||
Phương tiện đo | Phương tiện đo là phương tiện kỹ thuật để thực hiện phép đo. | |||
Hoạt động đo lường | Hoạt động đo lường là việc thiết lập, sử dụng đơn vị đo, chuẩn đo lường; sản xuất, kinh doanh, sử dụng phương tiện đo, chuẩn đo lường; kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường; thực hiện phép đo; định lượng đối với hàng đóng gói sẵn; quản lý về đo lường; thông tin, đào tạo, tư vấn, nghiên cứu khoa học, ứng dụng và phát triển công nghệ về đo lường | |||
Hệ đơn vị đo quốc tế | Hệ đơn vị đo quốc tế (viết tắt theo thông lệ quốc tế là SI) là hệ thống đơn vị đo có tên gọi, ký hiệu và quy tắc thiết lập các đơn vị ước, bội cùng với quy tắc sử dụng chúng được Đại hội cân đo quốc tế chấp thuận. | |||
Yêu cầu kỹ thuật đo lường | Yêu cầu kỹ thuật đo lường là tập hợp đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo quy định tại văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam (ký hiệu là ĐLVN) hiện hành | |||
Phương tiện đo nhóm 2 | Phương tiện đo nhóm 2 là phương tiện đo được sử dụng để định lượng hàng hóa, dịch vụ trong mua bán, thanh toán, bảo đảm an toàn, bảo vệ sức khỏe cộng đồng, bảo vệ môi trường, trong thanh tra, kiểm tra, giám định tư pháp và trong các hoạt động công vụ khác được kiểm soát theo yêu cầu kỹ thuật đo lường quy định tại văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam hiện hành | |||
Phê duyệt mẫu | Phê duyệt mẫu là biện pháp kiểm soát về đo lường do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thực hiện để đánh giá, xác nhận mẫu phương tiện đo hoặc mẫu của loại (type) phương tiện đo (sau đây gọi tắt là mẫu) phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đo lường. | |||
Cơ sở sản xuất phương tiện đo | Cơ sở sản xuất phương tiện đo là tổ chức, cá nhân thực hiện một hoặc các hoạt động chuyển giao công nghệ, chế tạo, lắp ráp, cải tiến, cải tạo phương tiện đo tại Việt Nam. | |||
Cơ sở nhập khẩu phương tiện đo | Cơ sở nhập khẩu phương tiện đo là tổ chức, cá nhân nhập khẩu hoặc ủy thác nhập khẩu phương tiện đo nguyên chiếc. | |||
Cơ sở kinh doanh phương tiện đo | Cơ sở kinh doanh phương tiện đo là tổ chức, cá nhân bán buôn, bán lẻ, đại lý mua bán phương tiện đo tại Việt Nam | |||
Cân phân tích | Cân phân tích là cân không tự động cấp chính xác đặc biệt (cấp chính xác I theo phân loại của OIML R76, còn gọi là cấp chính xác 1) | |||
Cân kỹ thuật | Cân kỹ thuật là cân không tự động cấp chính xác cao (cấp chính xác II theo phân loại của OIML R76, còn gọi là cấp chính xác 2) | |||
Cân bàn | Cân bàn là cân không tự động cấp chính xác trung bình theo OIML R76-2006 bao gồm cân bàn điện tử – bộ chỉ thị số, cân bàn cơ khí- đồng hồ, cơ khí quả đẩy hoặc quả tỷ lệ. | |||
Cân đĩa | Cân đĩa là cân không tự động cấp chính xác trung bình theo OIML R76-2006 bao gồm cân bàn điện tử – bộ chỉ thị số, cân bàn cơ khí- đồng hồ, cơ khí quả đẩy hoặc quả tỷ lệ. | |||
Cân treo móc cẩu | Cân treo móc cẩu (sau đây được gọi tắt là “cân”) là loại cân treo tự do, phía trên được nối với thiết bị nâng, phía dưới treo vật cần cân | |||
Cân ô tô | Cân ô tô là cân không tự động cấp chính xác trung bình theo OIML R76-2006; bao gồm cân ô tô điện tử – chỉ thị số, cân ô tô cơ khí – đồng hồ hoặc cân cơ khí – quả đẩy. Cân được lắp cố định, cân một lần toàn bộ xe. | |||
Quả cân cấp chính xác E2 | Quả cân cấp chính xác E2 Là tập hợp các quả cân từ 1mg tới tối đa theo OIML R 111 – 2004, thông thường quả cân cấp chính xác E2 có hợp bảo quảng chất liệu là inox 316 không hốc hiệu chuẩn | |||
Quả cân cấp chính xác F1 | Quả cân cấp chính xác F1 Là tập hợp các quả cân từ 1mg tới tối đa theo OIML R 111 – 2004, thông thường quả cân cấp chính xác F1 có hợp bảo quảng chất liệu là inox 304 không hốc hiệu chuẩn | |||
Quả cân cấp chính xác F2 | Quả cân cấp chính xác F2 Là tập hợp các quả cân từ 1mg tới tối đa theo OIML R 111 – 2004, thông thường quả cân cấp chính xác F2 có hợp bảo quảng chất liệu là inox 304 không hốc hiệu chuẩn | |||
Quả cân cấp chính xác M1 | Quả cân cấp chính xác M1 Là tập hợp các quả cân từ 1mg tới tối đa theo OIML R 111 – 2004, thông thường quả cân cấp chính xác M1 có hợp bảo quảng chất liệu là inox 304, inox si mạ hoặc gang xám có hốc hiệu chuẩn | |||
Quả cân cấp chính xác M2 | Quả cân cấp chính xác M2 Là tập hợp các quả cân từ 1mg tới tối đa theo OIML R 111 – 2004, thông thường quả cân cấp chính xác M2 có hợp bảo quảng chất liệu là inox 304, inox si mạ hoặc gang xám có hốc hiệu chuẩn | |||
Kiểm định Cân phân tích | Kiểm định Cân phân tích là gì: Kiểm định cân phân tích là hoạt động đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của cân phân tích theo yêu cầu kỹ thuật đo lường ĐLVN16:2009 do tổng cục đo lường chất lượng ban hành năm 2009. | |||
Kiểm định Cân kỹ thuật | Kiểm định Cân kỹ thuật là gì: Kiểm định cân phân tích là hoạt động đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của cân kỹ thuật theo yêu cầu kỹ thuật đo lường ĐLVN16:2009 do tổng cục đo lường chất lượng ban hành năm 2009 | |||
Kiểm định Cân đĩa | Kiểm định Cân đĩa là gì: Kiểm định cân đĩa là hoạt động đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của cân đĩa theo yêu cầu kỹ thuật đo lường ĐLVN15:2009 do tổng cục đo lường chất lượng ban hành năm 2009 | |||
Kiểm định Cân bàn | Kiểm định Cân bàn là gì: Kiểm định cân bàn là hoạt động đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của cân bàn theo yêu cầu kỹ thuật đo lường ĐLVN14:2009 do tổng cục đo lường chất lượng ban hành năm 2009 | |||
Kiểm định Cân ô tô | Kiểm định Cân ô tô là gì: Kiểm định cân ô tô là hoạt động đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của cân bàn theo yêu cầu kỹ thuật đo lường ĐLVN13:2019 do tổng cục đo lường chất lượng ban hành năm 2019 | |||
Kiểm định Cân treo móc cầu | Kiểm định cân treo móc cẩu là gì: Kiểm định cân treo móc cẩu là hoạt động đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của cân bàn theo yêu cầu kỹ thuật đo lường ĐLVN259:2015 do tổng cục đo lường chất lượng ban hành năm 2015 | |||
Kiểm định quả cân cấp chính xác E2 | Kiểm định quả cân cấp chính xác E2 là gì: Kiểm định quả cân cấp chính xác E2 là hoạt động đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của cân bàn theo yêu cầu kỹ thuật đo lường ĐLVN50:2009 do tổng cục đo lường chất lượng ban hành năm 2009 | |||
Kiểm định quả cân cấp chính xác F1 | Kiểm định quả cân cấp chính xác F1 là gì: Kiểm định quả cân cấp chính xác F1 là hoạt động đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của cân bàn theo yêu cầu kỹ thuật đo lường ĐLVN50:2009 do tổng cục đo lường chất lượng ban hành năm 2009 | |||
Kiểm định quả cân cấp chính xác F2 | Kiểm định quả cân cấp chính xác F2 là gì: Kiểm định quả cân cấp chính xác F2 là hoạt động đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của cân bàn theo yêu cầu kỹ thuật đo lường ĐLVN47:2009 do tổng cục đo lường chất lượng ban hành năm 2009 | |||
Kiểm định quả cân cấp chính xác M1 | Kiểm định quả cân cấp chính xác M1 là gì: Kiểm định quả cân cấp chính xác M1 là hoạt động đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của cân bàn theo yêu cầu kỹ thuật đo lường ĐLVN47:2009 do tổng cục đo lường chất lượng ban hành năm 2009 | |||
Kiểm định quả cân cấp chính xác M2 | Kiểm định quả cân cấp chính xác M2 là gì: Kiểm định quả cân cấp chính xác M2 là hoạt động đánh giá, xác nhận đặc tính kỹ thuật đo lường của cân bàn theo yêu cầu kỹ thuật đo lường ĐLVN47:2009 do tổng cục đo lường chất lượng ban hành năm 2009 | |||
Mức cân lớn nhất | Mức cân lớn nhất là gì: Mức cân lớn nhất (viết tắt là Max) là khả năng cân lớn nhất không tính đến khả năng trừ bì của cân. | |||
Mức cân nhỏ nhất | Mức cân nhỏ nhất là gì: Mức cân nhỏ nhất (viết tắt là Min) là mức tải mà khi cân vật nhẹ hơn nó có thể bị sai số tương đối quá lớn. | |||
Giá trị độ chia | Giá trị độ chia là gì: Giá trị độ chia (viết tắt là d) là giá trị thể hiện bằng đơn vị đo khối lượng của: – Hiệu số giữa 2 giá trị tương ứng 2 vạch chia liên tiếp ở cân cơ khí; hoặc – Hiệu số giữa 2 giá trị chỉ thị liên tiếp ở cân điện tử. | |||
Giá trị độ chia kiểm | Giá trị độ chia kiểm là gì: Giá trị độ chia kiểm (viết tắt là e) là giá trị thể hiện bằng đơn vị đo khối lượng dùng để phân loại và kiểm định cân. | |||
Số lượng độ chia kiểm | Số lượng độ chia kiểm là gì: Số lượng độ chia kiểm (viết tắt là n) là tỷ số giữa mức cân lớn nhất và giá trị độ chia kiểm. | |||
Độ động | Độ động là gì: Độ động (tại một mức cân) của cân là khả năng phản ứng của cân đối với sự thay đổi nhỏ của tải trọng. | |||
Độ lặp lại | Độ lặp lại là gì: Độ lặp lại (tại một mức cân) là chênh lệch lớn nhất của nhiều lần cân cùng một tải trọng trong cùng điều kiện đo. | |||
Sai số cho phép lớn nhất | Sai số cho phép lớn nhất là gì: Sai số cho phép lớn nhất (tại một mức cân, viết tắt là mpe) là chênh lệch lớn nhất theo quy định giữa giá trị chỉ thị của cân và giá trị tương ứng xác định bằng quả cân chuẩn tại mức cân đó. | |||
Độ hồi sai | Độ hồi sai là gì: Độ hồi sai (tại một mức cân) là chênh lệch giữa số chỉ khi tăng tải và giảm tải tại mức cân đó. | |||
Kiểm định ban đầu | Kiểm định ban đầu là gì: Kiểm định ban đầu là kiểm định lần đầu tiên mới được sản xuất, mới được nhập khẩu, mới được lắp đặt trước khi đưa vào sử dụng. | |||
Kiểm định định kỳ | Kiểm định định kỳ là gì: Kiểm định định kỳ là các lần kiểm định tiếp theo kiểm đinh ban đầu theo chu kỷ qui định. | |||
Kiểm định bất thường | Kiểm định bất thường là gì: Kiểm định bất thường là kiểm định cân trong quí trình sử dụng theo yêu cầu cụ thể: thí dụ yêu cầu của người sử dụng cân, yêu cầu của khách hàng, yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền (Thanh tra, kiểm tra, vvv) | |||
Kiểm định sau sửa chữa | Kiểm định sau sửa chữa là gì: Kiểm định sau sửa chữa là kiểm định cân trong quá trình sử dụng theo yêu cầu cụ thể. Thí dụ: yêu cầu của người sử dụng cân, yêu cầu của khách hàng, yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền (thanh tra, kiểm tra, v.v.). |
CÁC TỪ CHUYÊN MÔN VỀ CÂN ĐIỆN TỬ
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Hoa | Tiếng Nhật |
Cân | Scale | 电子称 | |
Cân nặng | Weighing | 电子称 | |
Cân Phân Tích | ANALYTICAL BALANCE | 系列电子天平 | 分析天びん |
Cân kỹ thuật | Balance scales | ||
Cân kỹ thuật cao | High Precision balance | ||
Cân treo móc cẩu | Crane scales | ||
Cân treo nhỏ | Hanging scale | ||
cân bàn | Bench scales | ||
Sàn cân | Floor Scales | ||
Cân xe nâng | Pallet scales | ||
Cân động vật | Animal scales | ||
Bộ Chỉ Thị | indicator | ||
Bộ Chỉ Thị cân | Weighing indicator | ||
Khung bàn cân | Bench scale bases | ||
Cân thủy sản | Water Proof scales | ||
Cân Đếm mẫu | Counting scales | ||
Cân công nghiệp | industrial scales | ||
Cân phòng thí nghiệm | Laboratory Balances | ||
Cân tính giá | Price computing scales | ||
Cân kỹ thuật số | Digital weighting scales | ||
cân sàn | Platform scales | ||
Cân nhà bếp | Kitchen scale | ||
Cân tỷ trọng | Density test | ||
Cân kiểm tra | Check weighing | ||
hiệu chuẩn | Calibration | 校准砝码 | |
đơn vị | Unit | ||
kích thước đĩa cân | Pan Size | 秤盘尺寸 | 秤盘尺寸 |
đĩa cân tròn | Round pan | ||
đĩa cân vuông | Square pan | ||
mức cân lớn | Max Capacity | 最大称量 | |
Mức cân nhỏ | Min Capacity | 最小称重 | |
độ đọc | Readability | 精度 | 最小读数 |
chứng nhận | Approval | ||
Thời gian giao | Delivery time | ||
nhà cung cấp | Supplier | ||
tên sản phẩm | Product name | ||
tự động kiểm tra | Auto zero tracking | ||
tự động hiệu chuẩn | Auto calibration | ||
kích thước đóng gói | Packing Size | 包装尺寸 | |
Cân thông minh | Small scales | ||
Cân kỹ thuật thông minh | Small Balance scales | ||
Cân đĩa | Desk scales | ||
hiển thị LCD với đèn nền sáng | LCD Display with backlight | ||
Hiển thị 2 màn hình LED | Dual sides LED Display | 显示屏 LED | |
Hiển thị 2 màn hình LCD | Dual sides LCD Display | 显示屏 LCD | |
Giao tiếp RS232 | RS-232 interface | 输出 | |
Đĩa cân bằng inox | Stainless steel platform | ||
Đĩa cân bằng nhựa | plastic pan | ||
Kích thước cân | Scale Dimensions | ||
Nguồn cung cấp | Power source | ||
Pin sạc | Rechargeable battery | 电池 | |
Sạc | Adaptor | 充电器 | |
for example: 1.5kg/3kg -0.5g/1g . The supplier let me ask you , if under 1.5kg , the precision is 0.5g, over 1.5kg-3kg ,the precision is 1g | |||
Advance payment USD —-after confirm sales contract | |||
Advance payment USD —- after confirm sales contract
Advance payment balance USD —-after send copy Bill of lading Be favored by: |
|||
Advance payment USD -x-x-x after deducting usd -x-x for contract no TPS numberber | |||
Advance payment USD——-after send sales contract
Advance payment balance USD—— Before Shipping: |
|||
Delivery time | |||
nhà sản xuất thiết bị gốc | Original Equipment Manufacturer (OME ) | ||
Cân điện tử (±0.001g cân trọng lượng) | 电子称(±0.001g 称克重 | ||
Cân điện tử cân vải mẫu thí nghiệm(±0.01g) | 电子称小样打办布(±0.01g) | ||
Cân điện tử(±0.001g cân chất trợ thí nghiệm) | 电子称(±0.001g 称测试助剂) | ||
Cân điện tử (±0.001g cân chất trợ) | 电子称(±0.001g 称助剂) | ||
Cân điện tử (±0.2kg cân vải) | 电子称(±0.2kg 称布) | ||
Cân điện tử (±0.1kg Cân vải thử nghiệm) | 电子称(±0.1kg 称测试布) | ||
Cân điện tử PET | PET称量电子称 | ||
Full stainless steel floor scale Capacity: 0.5t to 3t Platform size: 0.8×0.8m; 1.0×1.0m; 1.0×1.2m; 1.2×1.2m; 1.5×1.5m – Single-deck, without frame, All stainless-steel 304 structure. – 5mm thick top plate platform, U-shape beams by moulds. – With Stainless steel waterproof junction box and 5m cable. – With OIML approval stainless steel load cell, indicator optional. – With 2 pieces rings-bolts for each unit. |
|||
Capacity: 1t to 10t Platform size: 0.8×0.8m; 0.8 x 1.2m, 1x1m;1.2×1.2m; 1.5×1.5m High standard powder-coated or painted surface finishing Carbon steel structure Ramp optional Checker plate or flat plate OIML approved load cell |
|||
Special price tps224s | |||
USD/units (Ex-Works) (same as last year price) | |||
Above price apply for shipment to be delivering within December 2019 only | |||
smart weighing | |||
Giây loadcell | 屏蔽线 | ||
Giấy in LABEL | 打印纸 | ||
TPS Super ss | TPS Super SS waterproof stainless steel weighing scale Stainless Steel Platter and Housing Easy to read bright LED display Switchable between g and kg, lb Tare up to the full capacity of the scale Specifications TPS SUPER SS waterproof weighing scale 3,6,15,30kg, d=1/15000, pan size 190 x 230mm, CE, IP68 waterproof grade. Features TPS SUPER SS waterproof weighing scale 3,6,15,30kg, d=1/15000, pan size 190 x 230mm, stainless steel housing, CE, IP68 waterproof grade. Certificate CE & IP68 Main Products Waterproof weighing scale |
||
including mountings | |||
Tên/ chất liệu
名称/材质 |
名称/材质 | ||
规格
(测量范围)quy cách (phạm vi đo lường) |
|||
砝码(铸铁)quả cân chuẩn
(bằng gang) |
|||
数量 SL | |||
级别 level | M1 F1 M2 | ||
校正磅秤用 dùng hiệu chuẩn cân | |||
照片 Hình ảnh | |||
砝码(不锈钢)
quả cân chuẩn (thép không gỉ) |
|||
用途 Mục đích sử dụng | |||
Phụ kiện | Spare Part | ||
pin thấp, pin yếu | low battery | ||
CÂN ĐIỆN TỬ 電子稱 100kg YH-T3 | |||
2个100公斤,打不开与数据不准确需要维修公斤打不开需要维修 | |||
loadcel | Dual shear beam loadcell | ||
uống đơn lò xo | single endel bending beam | ||
shear beam | |||
Single Point | |||
chữ z | S type lodcell | ||
I will prepare the list for you – tôi sẽ chuẩn bị danh sách cho bạn | |||
Pan size | thật tuyệt | 那就很好! | |
Dimentions | Verification intervals (e) | Stabilization time | |
Readability (d) | Linearity | ||
Accuracy class | |||
Cân đếm | Đếm mẫu thủ công là công việc thường có sai sót trong khu sản xuất và nó cần một khoảng không gian khá lớn và công nhân để thực hiện, với cân đếm TPS Ccông việc này trở nên đơn giản, chính xác và ít chiếm diện tích hơn. Giúp quy trình sản xuất của bạn trở nên nhanh hơn và hiệu quả hơn | ||
Loadell ss | cùng với cảm biến lực được bọc kín, có thể chịu đựng trong những nhiệt độ khắc nghiệt, áp suất nước cao và có thể ngâm trong nước, là sự lựa chọn tuyệt vời cho nghành thực phẩm. |
Qui định về nhãn hàng hóa tại khoản 3 điều 7 nghị định 43/2017NĐ-CP ngày 14/04/2017.
Hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam mà trên nhãn chưa thể hiện hoặc thể hiện chưa đầy đủ những thông tin bắc buộc bằng tiếng Việt, thì phải có nhãn phụ thể hiện những nội dung bắc buộc bằng tiếng Việt và giữa nguyên nhãn gốc của hàng hóa, nội dung bằng tiếng Việt phải tương ứng nội dung nhãn gốc.
Hướng dẫn ghi nhãn cân nhập khẩu.
Model: tên sản pẩm.
Mức cân lớn nhất MAX.
Mức cân nhỏ nhất Min = 20e.
Giá trị độ chia: d=
Giá trị độ chia kiểm e=
Phạm vi đo lường: (từ min tới max).
Cấp chính xác:
Số seri:
Năm sản xuất.
Nguồn sử dung:
Ký hiệu PDM (nếu có).
Số quyết định phê duyệt mẫu.
Nhãn sản phẩm được xem là một dạng hồ sơ do đó nên việc quản lý và cấp phát phải tuân thủ theo quy trình kiểm soát hồ sơ (QT.03) của hệ thống quản lý chất lượng của công ty cổ phần cân điện tử TUẤN PHÁT.
HScode | Từ chuyên môn cho ngành cân | |||
8423.8110 | Cân điện tử, ELECTRONIC SCALE | |||
9016.0000 | Cân kỹ thuật, ELECTRONIC BALANCE | |||
9016.0000 | Cân phân tích, ANALYTICAL BALANCE | |||
8443.3290 | Máy in cho cân (Bộ phận của cân), PECEIPT PRINTER | |||
8423.9021 | Bộ phận của cân, PARTS OF ELECTRONIC SCALE |