Tư vấn mua Cân Điện Tử
CÔNG TY CỔ PHẦN CÂN ĐIỆN TỬ TUẤN PHÁT
124 Hà Huy Tập, Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội.
Tel (0243) 6921.799 – HP:0988.44.77.69
Kính chào quí khách hàng Cân Điện Tử Tuấn Phát, hiện nay trên thị trường Cân điện tử tại Việt Nam cũng như trên toàn thế giới hầu hết các sản phẩm cân điện tử chia ra các chuẩn loại sau.
1. Cân Phân tích (Analytical Balances )
2. Cân kỹ thuật (Precision Balances)
3. Cân bàn (Bench Scales, Bench Scale Bases)
4. Cân Sàn (Floor Scales)
5. Cân đếm (Counting Scales)
6. Cân đĩa ( còn gọi là cân thông dụng,Portable Balances)
7. Cân treo móc cẩu (Crane Scales )
8. Cân Ô tô (Truck Scales)
9. Cân Băng tải
Ngoài ra do thị trường phát triển nhanh cho ra các dòng sản phẩm mới như cân bỏ túi (pocket scales) Cân nhà bếp (kitchen scales), cân động vật ( animal Scales) cân xe nâng ( Truck scales), cân bồn.
Định Nghĩa các loại Cân trên thị trường Việt Nam
1. Cân Phân tích là gì: Cân phân tích có tên tiềng anh là Analytical Balances Scales có độ phân giải > 1/100.000 là một dạng cân điện tử tiểu ly dùng cho việc cân đo đong đếm, cân phân tích có ưu điểm cho độ sai số cực kỳ nhỏ, với độ chính xác đến từng 0.01mg . Cân phân tích chủ yếu dùng trong các phòng thí nhiệm (Cân phòng thí nghiệm), cân phân tích dùng để cân sản phẩm và mẫu vật. Cân Phân tích thường phải có lồng kính chắn gió kèm theo.
2. Cân Kỹ thuật là gì: Cân kỹ thuật có tên tiếng anh là Precision Balances Scales có độ phân giải >1/10.000 là một dạng cân điện tử tiểu ly dùng cho việc cân đo đong đếm, Cân kỹ thuật có ưu điểm cho độ sai số cực kỳ nhỏ, với độ chính xác đến từng 1mg . Cân kỹ thuật chủ yếu dùng trong các phòng thí nhiệm (Cân phòng thí nghiệm), cân kỹ thuật dùng để cân sản phẩm và mẫu vật.
3. Cân đĩa là gì : Cân đĩa có tên tiếng anh là Portable Balances có độ phân giải <1/1.000 mức cân tối đa là 30kg thường ứng dụng cân tính theo g. Hiện nay cân đĩa còn có tên gọi là cân thông dụng vì rất thông dụng trên thị trường. Cân đĩa là cân không tự động cấp chính xác trung bình theo OIML R76-2006 bao gồm bàn cân điện tử, chỉ thị số, cân đĩa cơ khí.
4. Cân đếm điện tử là gì : Cân đếm điện tử có tên tiếng anh là Counting Scales là một dạng cân đĩa có độ phân giải <1/1.000 mức cân tối đa là 30kg thường ứng dụng cân tính theo g. Cân đĩa là cân không tự động cấp chính xác trung bình theo OIML R76-2006 bao gồm bàn cân điện tử, chỉ thị số, cân đĩa cơ khí.
5. Cân bàn là gì : Cân bàn hiện nay trên thị trường Việt Nam chi ra 2 dòng sản phẩm là cân bàn nhỏ và cân bàn lớn , Cân bàn nhỏ sử dụng 01 cảm ứng lực “Loadcell” mức cân tối đa Max 500kg , Cân bàn lớn sử dụng 04 cảm ứng lực “Loadcell” mức cân tối đa tới 20 tấn , Cân bàn là cân không tự động cấp chính xác trung bình theo OIML R76-2006 bao gồm bàn cân điện tử, chỉ thị số, cảm ứng lực cân.
Cân bàn nhỏ là gì : Cân bàn nhỏ là cân không tự động cấp chính xác trung bình theo OIML R76-2006 bao gồm bàn cân cơ khí , bộ chỉ thị, cảm ứng lực “Loadcell”
Cân bàn nhỏ là gì : Cân bàn lớn là cân không tự động cấp chính xác trung bình theo OIML R76-2006 bao gồm bàn cân cơ khí , bộ chỉ thị, 04 cảm ứng lực “Loadcell” , hợp cộng tín hiệu loadcell còn có tên sau (hộp nối ,hay bộ phối hợp trở kháng loadcell)
6. Cân Treo móc cẩu là gì : Cân treo móc cẩu có tên tiếng anh là Crane Scales là cân treo tự do phí trên được nối với thiệt bị nâng phía dưới treo vật cần cân, hiện nay ĐLVN R260 qui định cân tốt đa 50 tấn.
7. Cân Ô Tô, cân xe tải là gì : Cân ô tô còn gọi là cân xe tải có tên tiếng anh là Truck Scales là một dạng cân bàn có kích thước lớn thường 3×12, 3×18 mức cân lớn nhất là 120 tấn. là cân không tự động cấp chính xác trung bình theo OIML R76-2006 bao gồm bàn cân cơ khí , bộ chỉ thị, nhiều cảm cảm ứng lực “Loadcell”, hợp cộng tín hiệu loadcell còn có tên sau (hộp nối ,hay bộ phối hợp trở kháng loadcell). Cân ô tô điện tử là một thiết bị dùng để cân trọng lượng hàng hóa trên ô tô. Nguyên lý hoạt động của cân ô tô điện tử là người ta cho toàn bộ xe đi qua cân để biết được tổng trọng lượng của hàng hóa và xe.
Mô tả hình cân | Sản phẩm đang có mặt tại Việt Nam |
Cân phân tích TPS-DS323 |
Các dòng Cân Phân tích sau Hãng cân TPS có TPS-DS223, TPS-DS323, TPS-DS303, TPS-DS603, TPS224. Hãng cân Ohaus có: PA114, PA214, PA213, PA413,AX224, AX223,AX423 , EX224. Hãng cân SHIMAZDU có : AUX220, ATY224 Hãng Shinko có : DJ620S, DJ320S, DJ300S, DJ600S Cân phân tích được miễn phê duyệt mẫu bởi Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam theo thông tư 23/2013/TT-BKHCN. Nhập khẩu và phân phối do Công Ty Cổ Phần Cân Điện Tử Tuấn Phát – TPS CORPORATION. |
Cân kỹ thuật TPS DS602 |
Các dòng Cân kỹ thuật sau Hãng cân TPS DS203, DS602, DS1200, DS3002, DS6002, KD-TBED300, KD-TBED600 , VB302, VB602 Hãng cân Ohaus có: PA114, PA214, PA213, PA413 ,AX224, AX223,AX423 , EX224. Hãng cân SHIMAZDU có : AUX220, ATY224 Hãng Shinko có : DJ3000TW, DJ600TW Cân kỹ thuật được miễn phê duyệt mẫu bởi Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam theo thông tư 23/2013/TT-BKHCN. Nhập khẩu và phân phối do Công Ty Cổ Phần Cân Điện Tử Tuấn Phát – TPS CORPORATION. |
Cân đĩa VIBRA TPS3 |
Các dòng cân đĩa sau Hãng cân TPS : VIBRA TPS3 , VIBRA TPS6 , VIBRA TPS15, VIBRA TPS30 VIBRA TPS3C , VIBRA TPS6C , VIBRA TPS15C , VIBRA TPS30C JZC -TSE3 , JZC-TSE6, JZC-TSE15, JZC-TSE30, TPS1.5 Super SS, TPS3 Super SS, TPS6 Super SS, TPS30 Super SS , TPS601 Super SS Cân đĩa VIBRA TPS đã được phê duyệt mẫu bởi Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam theo thông tư 23/2013/TT-BKHCN. Nhập khẩu và phân phối do Công Ty Cổ Phần Cân Điện Tử Tuấn Phát – TPS CORPORATION. |
Cân đếm VIBRA TPS3C |
Các dòng cân đếm sau Hãng cân TPS : VIBRA TPS3C , VIBRA TPS6C , VIBRA TPS15C , VIBRA TPS30C Hãng cân OHAUS : BC3, BC6, BC15, BC30, JZC-BTSC3, JZC-BTSC6, JZC-BTSC15, JZC-BTSC30 Cân đĩaVIBRA TPS đã được phê duyệt mẫu bởi Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam theo thông tư 23/2013/TT-BKHCN. Nhập khẩu và phân phối do Công Ty Cổ Phần Cân Điện Tử Tuấn Phát – TPS CORPORATION. |
Cân Bàn TPS150DH |
Các dòng cân bàn sau Hãng cân TPS : TPS60DH, TPS150DH, TPS300DH, TPS500DH, TPS1010DH, TPS1212DH, TPS1515DH, TPS60T3, TPS150T3, TPS300T3, TPS500T3, TPS60A9, DIGI150 , DIGI300 Hãng cân OHAUS : D23P60BL, D23P150BL, Cân Bàn đã được phê duyệt mẫu bởi Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Việt Nam theo thông tư 23/2013/TT-BKHCN. Nhập khẩu và phân phối do Công Ty Cổ Phần Cân Điện Tử Tuấn Phát – TPS CORPORATION. |
Danh mục văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam về quy trình kiểm định và chu kỳ kiểm định phương tiện đo
(Ban hành của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CÔNG TY CỔ PHẦN CÂN ĐIỆN TỬ TUẤN PHÁT
124 Hà Huy Tập, Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội.
Tel (0243) 6921.799 – HP:0988.44.77.69
TT | Tên phương tiện đo | Tên Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam về quy trình kiểm định |
Số hiệu | Chu kỳ
kiểm định |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Cân phân tích, cân kỹ thuật | Cân không tự động cấp chính xác đặc biệt I và cấp chính xác cao II – Quy trình kiểm định | ĐLVN 16:2009 | 1 năm |
2 | Cân bàn | Cân bàn – Quy trình kiểm định | ĐLVN 14:2009 | 1 năm |
3 | Cân đĩa | Cân đĩa – Quy trình kiểm định | ĐLVN 15:2009 | 1 năm |
4 | Cân bàn nhỏ | Cân đồng hồ lò xo – Quy trình kiểm định | ĐLVN 30:2009 | 1 năm |
5 | Cân treo | Cân treo – Quy trình kiểm định | ĐLVN 02:2009 | 1 năm |
6 | Cân ô tô | Cân ô tô – Quy trình kiểm định | ĐLVN 13:2009 | 1 năm |
7 | Cân tầu hỏa tĩnh | Cân toà hoả tĩnh – Quy trình kiểm định | ĐLVN 32:2009 | 1 năm |
8 | Cân tầu hỏa động | Cân toà hoả động – Quy trình kiểm định | ĐLVN 33:2009 | 2 năm |
9 | Cân kiểm tra quá tải xe | Cân kiểm tra quá tải xách tay – Quy trình kiểm định | ĐLVN 26:2009 | 1 năm |
Cân kiểm tra quá tải xe – Quy trình kiểm định | ĐLVN 48:2009 | 1 năm | ||
10 | Cân băng tải | Cân băng tải- Quy trình kiểm định | ĐLVN 03:2009 | 1 năm |
11 | Quả cân | Quả cân cấp chính xác E2, F1 – Quy trình kiểm định | ĐLVN 50:2009 | 1 năm |
Quả cân cấp chính xác F2, M1 và M2 – Quy trình kiểm định | ĐLVN 47:2009 | 1 năm |
Khi ngành cân điện tử tại Việt Nam phát triển mạnh trong những năm qua cho nên nhà nước đã ban hành các qui trình, các thông tư, nghị định để kiểm sót về chất lượng, định lượng, nhằm giảm những sản phẩm kém chất lượng, và hỗ trợ thúc đẩy các doanh nghiệp sản xuất trong nước phát triển.
TT | Mô tả hàng hoá | Xuất Xứ |
01 | CÂN PHÂN TÍCH 10-5g. Model GH-202. Hãng A&D-Nhật. Sản xuất tại Nhật. Hàng có sẵn Thông số kỹ thuật chính: Cân chuẩn nội với chức năng tự động chuẩn lại cân khi có sự thay đổi về môi trường làm việc. Cân có 2 thang cân tự động chuyển đổi. ‐ Khả năng cân: 220/ 51 g. ‐ Độ phân giải tương ứng: 0.1 mg / 0.01 mg. ‐ Độ lặp lại tương ứng: 0.1mg/ 0.02 mg. ‐ Độ tuyến tính tương ứng: ± 0.2 mg/ ±0.03 mg. ‐ Độ trôi: ± 2ppm/ 0C (Khi không sử dụng chức năng tự động chuẩn khi có sự thay đổi môi trường). ‐ Thời gian ổn định cân: 3.5 giây (cho thang cân có độ phân giải 0.1 mg)/ 8 giây (cho thang cân có độ phân giải 0.01 mg). ‐ Cân có nhiều đơn vị cân thông dụng như: g, mg, mom, dwt, GN, tl, ozt, oz… ‐ Cân có các chức năng như cân đếm, cân tính phần trăm, nhớ dữ liệu cân với các thông số ngày, giờ, dữ liệu chuẩn cân. ‐ Cân có thể kết nối với máy tính, máy in qua ngõ giao tiếp RS-232 (Có gắn sẵn trong cân), có thể xuất ra máy in (loại AD-8121B), máy tính các dữ liệu như số ID. Seri, dữ liệu chuẩn cân, dữ liệu cân … đáp ứng tiêu chuẩn báo cáo GLP/ GMP/ ISO. ‐ Cân hoạt động trong điều kiện nhiệt độ từ 50C đến 400C. ‐ Màn hình hiển thị loại tinh thể lỏng (LCD). ‐ Đường kính dĩa cân rộng 90 mm. ‐ Kích thước cân (W x D x H): 217 x 442 x 316 mm. ‐ Trọng lượng khoảng 8.2 Kg Cung cấp bao gồm: ‐ Cân phân tích GH-202. AC Adaptor 220Volt/ 50-60Hz ‐ Sách hướng dẫn sử dụng cân. |
AND JAPAN |
02 | CÂN PHÂN TÍCH 10-5g. Model GR-202. Hãng A&D-Nhật, sản xuất tại Nhật. Hàng phải nhập Thông số kỹ thuật chính: Cân chuẩn nội với chức năng tự động chuẩn lại cân khi có sự thay đổi về môi trường làm việc. Cân có 2 thang cân tự động chuyển đổi. ‐ Khả năng cân: 210g/ 42g. Độ phân giải tương ứng: 0.1mg / 0.01mg. ‐ Độ lặp lại tương ứng: 0.1mg/ 0.02mg. ‐ Độ tuyến tính tương ứng: ± 0.2 mg/ ±0.03 mg. ‐ Độ trôi: ± 2ppm/ 0C (Khi không sử dụng chức năng tự động chuẩn khi có sự thay đổi môi trường). ‐ Thời gian ổn định cân: 3.5 giây (cho thang cân có độ phân giải 0.1 mg)/ 8 giây (cho thang cân độ phân giải 0.01 mg). ‐ Cân có nhiều đơn vị cân thông dụng như g, mg, mom, GN, tl, ozt, oz ‐ Cân có các chức năng như cân đếm, cân tính phần trăm, nhớ dữ liệu cân với các thông số date, time, dữ liệu chuẩn cân. ‐ Cân có thể kết nối với máy tính, máy in qua ngõ giao tiếp RS-232 (Có gắn sẵn trong cân), có thể xuất ra máy in (loại AD-8121B/ AD-8127), hoặc máy tính các dữ liệu như số ID. Seri, dữ liệu chuẩn cân, dữ liệu cân … đáp ứng tiêu chuẩn báo cáo GLP/ GMP/ ISO. ‐ Cân hoạt động trong điều kiện từ 50C đến 400C. ‐ Màn hình hiển thị loại tinh thể lỏng (LCD). ‐ Đường kính dĩa cân rộng 85 mm. ‐ Kích thước cân (W x D x H): 217 x 442 x 316 mm. ‐ Trọng lượng khoảng 6.0 Kg Cung cấp bao gồm: ‐ Cân GR-202. AC Adaptor 220Volt/ 50-60 Hz. ‐ Sách hướng dẫn sử dụng cân |
AND JAPAN |
03 | CÂN PHÂN TÍCH 10-4 g. Model GH-200. Hãng A&D – Nhật. Sản xuất tại Nhật. Hàng có sẵn Thông số kỹ thuật chính: Cân chuẩn nội với chức năng tự động chuẩn lại cân khi có sự thay đổi về môi trường làm việc. ‐ Khả năng cân: 220 g. Độ phân giải: 0.0001 g. ‐ Độ lặp lại: 0.0001 g. Độ tuyến tính: ±0.0002 g. ‐ Độ trôi: ± 2ppm/ 0C (Khi không sử dụng chức năng tự động chuẩn khi có sự thay đổi môi trường). ‐ Thời gian ổn định cân nhanh: khoảng 3.5 giây. ‐ Cân có nhiều đơn vị cân thông dụng như: g, mg, dwt, mom, GN, tl, ozt, Ct, Oz … ‐ Cân có các chức năng như cân đếm, cân tính phần trăm, nhớ dữ liệu cân với các thông số date, time, dữ liệu chuẩn cân. ‐ Ngõ giao tiếp RS-232C cho phép cân kết nối và xuất kết quả ra máy in (loại AD-8121B) hoặc máy tính, với các thông số như thời gian, dữ liệu cân số ID, số seri cân, dữ liệu chuẩn cân. Đáp ứng theo tiêu chuẩn GLP/ GMP/ ISO. ‐ Cân hoạt động trong điều kiện nhiệt độ từ 50C đến 400C. ‐ Màn hình hiển thị tinh thể lỏng (LCD). ‐ Đường kính dĩa cân: 90 mm, làm bằng thép không rỉ ‐ Kích thước cân: (W x D x H): 217 x 442 x 316 mm. ‐ Trọng lượng khoảng 8.2 Kg. Cung cấp bao gồm: ‐ Cân phân tích GH-200. AC Adaptor 220 Volt/ 50-60 Hz ‐ Sách hướng dẫn sử dụng cân. |
AND JAPAN |
04 | CÂN PHÂN TÍCH 10-4g. Model GR-200. Hàng có sẵn Hãng A&D – Nhật. Sản xuất tại Nhật. Thông số kỹ thuật chính: Cân chuẩn nội với chức năng tự động chuẩn lại cân khi có sự thay đổi về môi trường làm việc. ‐ Khả năng cân: 210 g. Độ phân giải: 0.0001 g. ‐ Độ lặp lại: 0.0001 g. Độ tuyến tính: ±0.0002 g. ‐ Độ trôi: ± 2ppm/ 0C (Khi không sử dụng chức năng tự động chuẩn khi có sự thay đổi môi trường). ‐ Thời gian ổn định cân nhanh: 3.5 giây. ‐ Cân có nhiều đơn vị cân thông dụng: g, mg, mom, dwt, GN, tl, ozt, Ct ‐ Cân có các chức năng như cân đếm, cân tính phần trăm, nhớ dữ liệu cân với các thông số date, time, dữ liệu hiệu chuẩn cân. ‐ Cân có thể kết nối với máy tính, máy in qua ngõ giao tiếp RS-232C (Có gắn sẵn trong cân), có thể xuất ra máy in (Loại AD-8121B/ AD- 8127), hoặc ra máy tinh các dữ liệu như số ID. Seri, dữ liệu chuẩn cân, dữ liệu cân … đáp ứng theo tiêu chuẩn báo cáo GLP/ GMP/ ISO. ‐ Cân hoạt động trong điều kiện nhiệt độ 50C đến 400C. ‐ Màn hình hiển thị tinh thể lỏng (LCD). ‐ Đường kính dĩa cân rộng 85 mm. ‐ Kích thước cân (W x D x H): 249 x 330 x 338 mm. ‐ Trọng lượng cân khoảng 6.0 Kg. Cung cấp gồm: ‐ Cân phân tích GR-200, AC Adaptor 220 Volt/ 50-60Hz ‐ Sách hướng dẫn sử dụng cân. |
AND JAPAN |
05 | MÁY IN KIM ĐA NĂNG. Model AD-8127 Hãng A&D – Nhật. Sản xuất tại Hàn Quốc. Hàng đang nhập về. Đầu tháng 01/ 2019 có hàng Thông số kỹ thuật chính: ‐ Sử dụng cho tất cả các loại cân, thiết bị do hãng A&D – Nhật sản xuất ‐ Máy in 24 ký tự/ dòng. Tốc độ in: 1.6 dòng ký tự/ giây ‐ Kích thước ký tự: 7 x 9 điểm ‐ Tốc độ cuốn giấy: 4 dòng/ giây ‐ Kích thước giấy: 57.5mm (Rộng) ‐ Chức năng in ra kết quả cân, tính toán, thống kê. ‐ Máy in có chức năng bảo vệ (Password) ngăn ngừa sự can thiệp đến kết quả cân ‐ In thời gian cân: giờ, phút, ngày, tháng, năm cân, in biểu đồ kết quả. ‐ Có thể chỉnh sửa, format kiểu ngày giờ thông qua bàn phím trên máy in ‐ Nguồn sử dụng: AC Adaptor (220Volt/ 50-60Hz) hoặc 4 Pin tiểu loại “AA” size ‐ Bàn phím gồm các phím chức năng và phím số Giao hàng gồm: ‐ Máy in AD-8127. AC Adaptor 220Volt/ 50-60Hz ‐ 4 x Pin R6P/ LR6/ “AA” size, 1 cable truyền nhận dữ liệu 9 chân – 9 chân, 1 Cable truyền nhận dữ liệu 25 chân – 9 chân, ‐ 1 cuộn giấy (Loại Dust-free printer paper), 1 Ruybăng mực in. ‐ Sách hướng dẫn sử dụng. |
AND JAPAN |
06 | CÂN SÀN ĐIỆN TỬ. Modeel: GP-60KS Hãng A&D – Nhật, sản xuất tại Nhật Thông số kỹ thuật chính: Cân chuẩn nội với chức năng tự động hiệu chỉnh lại cân khi có sự thay đổi về môi trường làm việc – Khả năng cân tối đa: 61 Kg. – Độ phân giải cân: 1g cho toàn dải – Độ lặp lại: 0.7g. Độ tuyến tính: ± 1g. – Độ trôi: ± 6ppm/0C – Thời gian ổn định cân: 1.5 giây ở chế độ Fast. – Vỏ cân làm bằng thép không rỉ, cân hoàn toàn kín nước, kín bụi (theo tiêu chuẩn IP-65) – Cân đạt tiêu chuẩn OIML Class II – Cân có nhiều đơn vị cân thông dụng. Cân có bộ nhớ có thể nhớ các dữ liệu cân và các chức năng như cân đếm, cân tính phần trăm, cân có thể kế nối với máy tính/ máy in qua ngõ giao tiếp RS-232C (Có sẵn trong cân), có thể xuất ra máy in, máy tính các dữ liệu như số ID, dữ liệu chuẩn cân, số liệu cân, đáp ứng chuẩn GLP/ GMP/ ISO. – Màn hình hiển thị huỳnh quang chân không (VFD). – Bàn cân rộng: 384mm x 344mm. – Trọng lượng cân: khoảng 17 Kg. Hàng giao gồm: – Cân điện tử GP-60KS. AC Adaptor 220 Volt/ 50-60 Hz – Sách hướng dẫn sử dụng. |
AND JAPAN |