1. CÁC TÍNH NĂNG TỔNG QUÁT
Thiết kế gọn nhẹ, dễ di chuyển, dể chùi rửa, dể vệ sinh sau sản xuất
- Quá tải đến 150%
- Với 02 Màn hình LED số đỏ rỏ dể đọc, không bị mờ trong môi trường có độ ẩm cao.
- Tiêu chuẩn chống nước IP68
- Các chức năng hiển thị: Zero, Trừ Bì net, cân bằng ( stable), pin yếu ( Low battery) Ứng dụng cho ngành thủy sản (trong môi trường ầm ước) nhiệt độ từ -100C tới 800C
- Sử dụng nguồn pin sạc có thể sử dụng trong 80 giờ cho 1 lần sạc đầy (sạc đầy trong 12h), tiện dụng khi đi công trường.Pin sạc 6V/4AH
Thông số kỹ thuật
- Khoảng cân: 600 kg
- Độ đọc (g): 0.1 g
- Mẫu trọng lượng tối thiểu: 2 g
- Kích thước đĩa cân 230 x 190 mm
- Độ phân giải lớn nhất: 1/30000
- Vật liệu: Vỏ làm từ INOX 304, đĩa cân làm từ thép không gỉ
- Đơn vị cân : kg, g, lb, oz, lb, oz.
- Phím chức năng : cân có 4 phím chức năng thông dụng như , ZERO, TARE , On/OFF và Set(0-9)
- Kích thước cân: 235 × 220 × 65 mm
- Khối lượng cân: 3.6 kg
- Khối lượng đóng gói: 3.9 kg
- Cân Đã Được Phê Duyệt Mẫu Số PDM160-2013 By Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Việt Nam
TPS-SUPER SS ĐƯỢC ỨNG DỤNG CHO
- Nhà máy chế biến thịt gia cầm, gia súc
- Nhà máy chế biến thủy hải sản
- Nhà máy xử lý, chế biến rau quả
- Nhà máy xử lý, chế biến thực phẩm khô
- Dùng ở chợ & các cửa hàng bách hóa
Kiểu
|
TPS601
SUPER SS
|
TPS1.5
SUPER SS
|
TPS3
SUPER SS
|
TPS6
SUPER SS
|
TPS15
SUPER SS
|
TPS30
SUPER SS
|
Mức cân max
|
600g
|
1.5kg
|
3kg
|
6kg
|
15kg
|
30kg
|
Mức cân Min
|
20e
|
e=d
|
0.1/0.2/0.5g
|
0.1/0.2/0.5g
|
0.2/0.5/1g
|
0.5/1/2g
|
1/2/5g
|
2/5/10g
|
Max. Tare
|
100% Max. Cap.
|
Cấp chính xác
|
3
|
Đĩa cân
|
190×230 mm
|
Kích thước cân
|
235 X 220 X 65 mm
|
Nhiệt độ làm việc
|
-5 ~ +35
|
Nhiệt độ cất giữ
|
-25~+50
|
Nguồn
|
6V4Ah (PIN SẠC)
|
Khối lượng tịnh
|
3,6kg
|
đóng gói
|
(330 x 270 x 130)mm/ 1 pcs và (595 x 350 x 300mm)/4pcs
|
Phím chức năng
Cân có 04 phím
|
On/zero : Khởi động cân và đưa về 0
Tare : nút trừ bì.
Off : tắt nguồn
Set/0~9 : Sec/Fig.key. cài đặt cân
|